15 từ ngữ có ý nghĩa đẹp nhất về cuộc sống từ các quốc gia trên thế giới

Đăng ngày:

Ngôn từ luôn mang sức mạnh to lớn, giúp chúng ta bày tỏ tình cảm, thành ý của mình với đối phương và đôi khi chúng còn có khả năng xoa dịu và hàn gắn những vết thương lòng. Ở một số quốc gia trên thế giới, có một số từ ngữ ẩn chứa những ý nghĩa đẹp và tinh tế mà không thể dịch sang bất kỳ một ngôn ngữ nào khác. Bạn đã biết đến những từ này?

Cùng ELLE khám phá sự kỳ diệu của ngôn từ qua 15 từ ngữ có ý nghĩa đẹp nhất thế giới bạn nhé!

1. Komorebi – Nhật Bản

Komorebi chỉ vẻ đẹp của những vạt nắng vàng óng chiếu xuyên qua những tán cây xanh. Người Nhật dùng Komorebi để nói lên sự yêu thích và tôn trọng đối với thiên nhiên và môi trường tự nhiên. Bên cạnh đó, Komorebi còn được dùng rất phổ biến trong dòng thơ Haiku – dòng thơ ngắn đặc trưng của Nhật Bản.

từ ngữ đẹp về vẻ đẹp của tia nắng

Ảnh: Pexels/Anastasia Shuraeva

2. Haneul – Hàn Quốc 

Trong tiếng Hàn Quốc, Haneul nghĩa là “Bầu trời”. Haneul chỉ sự nhẹ nhàng, bình yên, mang ý nghĩa để khát vọng và ước mơ của mình bay cao, bay xa trên bầu trời xanh. Với cách phát âm ngắn gọn và nét nghĩa tích cực, Haneul là từ ngữ được nhiều phụ huynh Hàn Quốc chọn để đặt tên cho con của mình. 

cô gái và bầu trời

Ảnh: Unsplash/Laura Oliveira

3. Sonrisa – Tây Ban Nha

Sonrisa có phát âm khá giống từ Sunrise trong tiếng Anh nhưng Sonrisa có nghĩa là nụ cười trong tiếng Tây Ban Nha. Nụ cười và ánh bình minh là một trong những điều đẹp đẽ và kỳ diệu nhất trên thế giới. Chúng tượng trưng cho sự tích cực, sự ấm áp và là khởi đầu suôn sẻ cho tương lai. Dành tặng ai đó từ Sunrisa nghĩa là đối với bạn nụ cười của họ ấm áp và đẹp tựa ánh bình minh.

từ ngữ đẹp về nụ cười

Ảnh: Unsplash/Ali Karimiboroujeni

4. Felicidade – Bồ Đào Nha

Felicidade mang những nét nghĩa vô cùng tích cực trong cuộc sống. Chúng có nghĩa là “sự hạnh phúc”, “sự thành công” hoặc “chúc may mắn”. Khi bạn muốn chúc ai đó những điều tốt lành nhất, hãy nói Muitas Felicidades nhé!

5. Carinho – Bồ Đào Nha

Carinho có thể hiểu là sự ưa thích, sự quyến rũ và lòng yêu mến. Thế nhưng, người dân Bồ Đào Nha dùng Carinho như một động từ với ý nghĩa thể hiện sự quan tâm dành cho ai đó. Ví dụ, bạn thể hiện Carinho với đối phương bằng cách ôm hoặc nhẹ nhàng vuốt tóc họ.

6. Passeggiata – Ý 

Nước Ý vốn nổi tiếng với những món ăn hấp dẫn, cảnh quan mê hoặc lòng người và ngôn ngữ ngọt tựa mật ong. Passeggiata dùng để chỉ việc đi bộ hoặc đi dạo. Thế nhưng, khi một người Ý nói với bạn rằng “Andiamo per fare una passeggiata”, bạn hãy hiểu rằng đó là một buổi đi dạo xế chiều quanh những quảng trường lịch sử. Và, đừng quên diện một bộ trang phục thật đẹp nhé!

từ ngữ đẹp về đi dạo

Ảnh: Unsplash/Patrycja Chociej

7. Bidadari – Malaysia 

Bidadari nghĩa là thiên thần nhưng chúng có thể được sử dụng để chỉ những người phụ nữ đẹp. Bidadari có nguồn gốc từ ngôn ngữ cổ Sanskrit vidyādharī” – nghĩa là một nàng tiên. Khi đến Malaysia, bạn dễ dàng bắt gặp từ Bidadari ở biển hiệu của các khách sạn, resort và cả những trung tâm mua sắm.


Xem thêm

• 4 ngôn ngữ cơ thể của chứng mặc cảm thấp kém

• 15 ngôn ngữ cơ thể mà người thành công luôn tránh

• 11 ngôn ngữ cơ thể ảnh hưởng xấu đến cuộc sống


8. Saudade – Bồ Đào Nha

Saudade là từ ngữ riêng của Bồ Đào Nha và khó có thể tìm thấy một từ ngữ tương đương ở ngôn ngữ khác. Saudade đại diện cho những cảm xúc khó tả khi đang nhớ nhung một ai đó mà bạn yêu quý. Để thể hiện tình cảm với đối phương và cho họ biết bạn đang nhớ nhung họ đến nhường nào, bạn có thể nói que saudade!.

9. Hiraeth – Wales

Hiraeth nghĩa là nhớ nhung một điều gì đó, sự khao khát hay nỗi nhớ nhà. Tuy nhiên, đây chỉ là những nét nghĩa tượng trưng vì thực chất Hiraeth còn thể hiện sự hoài niệm đối với quãng thời gian không thể quay lại. Hiraeth chính là những cảm xúc ngọt ngào, đắng cay xen lẫn với lòng biết ơn dành cho quá khứ. 

10. Flâner – Pháp 

Từ ngữ tinh nghịch này có thể hiểu là sự dạo quanh một cách không có chủ đích. Người Pháp dùng động từ Flâner để chỉ sự đi vòng vòng qua các con phố trong những thành phố lớn như Paris. Ngoài ra, danh từ Flaneur được dùng cho những người dành cả ngày ở tiệm cà phê chỉ để im lặng nhìn ngắm con người và phố phường chung quanh.

cô gái ngồi ngắm phố phường từ ngữ đẹp

Ảnh: Unsplash/Nataliya Melnychuk

11. Allora – Ý 

Allora là từ ngữ bạn luôn bắt gặp trong mọi cuộc hội thoại với người dân bản địa. Allora được dùng như một từ đệm trong câu nói khi bạn đang phải suy nghĩ một điều gì đó. Ngoài ra, Allora còn thể hiện sự thiếu kiên nhẫn tương tự như cụm từ Come on! ở tiếng Anh.

12. Aazaard – Hà Lan

Aazaard diễn tả những sự trùng hợp khiến bạn hạnh phúc trong cuộc sống. Ví dụ, bạn đi siêu thị và bắt gặp món đồ bạn yêu thích đang được giảm giá. Hoặc, bạn gặp một người bạn đã mất liên lạc từ lâu. 

13. Sobremesa – Tây Ban Nha 

Với ý nghĩa đơn giản, Sobremesa là “Món tráng miệng” hoặc “Khăn trải bàn”. Tuy nhiên, từ ngữ này còn thể hiện một  truyền thống đặc trưng của Tây Ban Nha, đó là quãng thời gian tại bàn sau khi dùng xong bữa tối. Người dân Tây Ban Nha có thói quen uống một cốc espresso sau bữa tối muộn và trò chuyện rôm rả suốt đêm.

14. Boketto – Nhật Bản

Boketto là một từ rất thơ trong tiếng Nhật. Chúng có nghĩa là sự an yên khi bạn ngồi lặng im và nhìn ngắm bầu trời. Khi đó, những nghĩ suy về thời gian, sự sống, lịch sử dường như tan biến và chỉ còn lại bạn với bầu trời xanh kia.

cô gái và bầu trời

Ảnh: Unsplash/Anna Keibalo

15. Nostalgia – Anh

Có thể bạn đã nghe từ này một vài lần trong tiếng Anh. Nostalgia chỉ sự hoài niệm, sự mong ước được quay ngược thời gian để về với một khoảnh khắc, một địa điểm ở quá khứ. Có lẽ, quá khứ luôn tồn tại những điều quá đỗi tuyệt vời nên Kris Kristofferson – ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ đã từng nói: “Tôi sẵn sàng đánh đổi cả tương lai chỉ để trở về một khoảnh khắc ở quá khứ“. 

Nhóm thực hiện

Bài: Nhu Quynh Doan

Nguồn: Ralfal Reyzer 

icons8-bell-90
Luôn giữ kết nối! Đăng ký để ELLE chia sẻ cùng bạn những bài viết thú vị.
XEM THÊM
no more